Thực đơn
Đơn vị quân đội Danh sách đơn vị theo số quânTheo hệ thống của NATO, đơn vị quân đội được sắp theo thứ tự lớn đến nhỏ như bảng dưới đây.
Ký hiệu | Đơn vị | Đơn vị nước ngoài tuơng đuơng | Quân số | Đơn vị trực thuộc | Chỉ huy |
---|---|---|---|---|---|
XXXXXX | Chiến trường | Region/Theatre | 1,000,000-10,000,000+ | 4 Cụm tập đoàn quân trở lên | Thống tướng |
XXXXX | Cụm tập đoàn quân | Army Group/Front | 250,000-1,000,000 | 2-4 tập đoàn quân | Thống tướng |
XXXX | Tập đoàn quân | Army | 40,000-200,000 | 2-4 Quân đoàn | Đại tướng |
XXX | Quân đoàn | Corps | 20,000-45,000 | 2-3 Sư đoàn | Trung tướng |
XX | Sư đoàn | Division/Legion | 10,000–15,000 | 2-4 Lữ đoàn hay Trung đoàn hay gồm 10 tiểu đoàn và các đơn vị yểm trợ | Thiếu tướng |
X | Lữ đoàn | Brigade | 3,000–5,000 | 2 trung đoàn hay từ 2-6 Tiểu đoàn trở lên | Chuẩn tướng hay Đại tá |
III | Trung đoàn | Regiment | 1,000–3,200 | 2-3 tiểu đoàn và các đơn vị hỗ trợ khác | Đại tá |
II | Tiểu đoàn | Battalion | 220–1000 | 2-6 đại đội | Trung tá hay Thiếu tá |
I | Đại đội | Company | 50–200 | 2 đến 8 trung đội | Đại úy |
••• | Trung đội | Platoon | 25–40 | 2 phân đội | Trung úy hay Thiếu úy |
•• | Phân đội (có súng lớn) | Section/Patrol | 16-20 | 2+ tiểu đội | Hạ sĩ quan |
• | Tiểu đội | Squad/Crew | 8–12 | 2-3 Tổ đội | Hạ sĩ quan |
Ø | Tổ đội | 2-4 | không có | Hạ sĩ quan |
Thực đơn
Đơn vị quân đội Danh sách đơn vị theo số quânLiên quan
Đơn vị thiên văn Đơn Dương Đơn vị quân đội Đơn Lập Văn Đơn vị quốc tế Đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất Đơn vị hành chính Đức Quốc xã Đơn Dương (diễn viên) Đơn canh Đơn vị hành chính cấp huyện (Việt Nam)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Đơn vị quân đội